Lựa chọn theo lĩnh vực

TRẠNG TRÌNH NGUYỄN BỈNH KHIÊM - CHỌN NGÀY TỐT XẤU (P4)

Trạch Cát - Chọn Ngày Giờ 222 lượt xem
11/. HƯ NHẬT THỬ: ( Hung Tú ) Tướng tinh con chuột, chủ trị ngày chủ nhật
– Nên làm: Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc chi hợp với Sao Hư
– Kiêng cữ: Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, thứ nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kinh rạch
– Ngoại lệ: Gặp Thân, Tý, Thìn đều tốt, tại Thìn Đắc Địa tốt hơn hết. Hợp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn ra, còn 5 ngày kia kỵ chôn cất.
Gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt, nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát: Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia nhận gia tài sự nghiệp, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, NHƯNg nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8, 22, 23 ÂL thì Sao Hư phạm Diệt Một: Cữ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế, thứ nhất là đi thuyền ắt chẳng khỏi rủi ro
12/. NGUY NGUYỆT YẾN: ( Bình Tú ) Tứng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2
– Nên làm: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên
– Kiêng Cữ: Dựng nhà, trổ cửa, gác đòn đông, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền

– Ngoại lệ: Tại Tị, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: tạo tác sự việc được quý hiển
13/. THẤT HỎA TRƯ: ( Kiết Tú ) Tướng tinh con lợn, chủ trị ngày thứ 3
– Nên làm: Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền, chặt cỏ phá đất
– Kiêng cữ: Sao thất Đại Kiết không có việc chi phải cữ
– Ngoại lệ: Tại Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt.
Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt . Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát ( kiêng cữ như trên )

14/. BÍCH THỦY DU: ( Kiết Tú ) Tướng tinh con rái cá, chủ trị ngày thứ 4
– Nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các mục thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn.
– Kiêng cữ: Sao Bích toàn kiết, không có việc chi phải kiêng cữ
– Ngoại lệ: Tại Hợi Mão Mùi trăm việc kỵ, thứ nhất trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm Phục Đọan Sát ( Kiêng cữ như trên )
15/. KHUÊ MỘC LANG: ( Bình Tú ) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5
– Nên làm: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo.
– Kiêng cữ: Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường.
– Ngoại lệ: Sao Khuê là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi

Sao Khuê Hãm Địa tại Thân: Văn Khoa thất bại
Tại Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sinh, mưu sự đắc lợi, thứ nhất gặp Canh Ngọ

Tại Thìn tốt vừa vừa
Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên: Tiến thân danh
16/. LÂU KIM CẨU: ( Kiết Tú ) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6
– Nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt . Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, tháo nước hay các mục thủy lợi, cắt áo
– Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi đường thủy
– Ngoại lệ: Tại Ngày Dậu Đăng Viên: Tạo tác đại lợi
Tại Tị gọi là Nhập Trù rất tốt
Tại Sửu tốt vừa vừa
Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, cữ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp

17/. VỊ THỔ TRĨ: ( Kiết Tú ) Tướng tinh con chim trĩ, củ trị ngày thứ 7
– Nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, chặt cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống
– Kiêng cữ: Đi thuyền
– Ngoại lệ: Sao Vị mất chí khí tại Dần, thứ nhất tại Mậu Dần, rất là Hung, chẳng nên cưới gả, xây cất nhà cửa.
Tại Tuất Sao Vị Đăng Viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn ( kiêng cữ như các mục trên )

18/. MÃO NHẬT KÊ: ( Hung Tú ) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật
– Nên làm: Xây dựng, tạo tác
– Kiêng cữ: Chôn Cất ( ĐẠI KỴ ), cưới gả, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay
– Ngoại lệ: Tại Mùi mất chí khí
Tại Ất Mão và Đinh Mão tốt, Ngày Mão Đăng Viên cưới gả tốt, nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của
Hợp với 8 ngày: Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi

19/. TẤT NGUYỆT Ô: ( Kiết Tú ) Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2
– Nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, móc giếng, chặt cỏ phá đất . Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học.
– Kiêng cữ: Đi thuyền
– Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt.
Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt . Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới gả và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT

20/. CHỦY HỎA HẦU: ( Hung Tú ) Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3
– Nên làm: Không có sự việc chi hợp với Sao Chủy
– Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các mục thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sinh phần( làm mồ mã để sẵn ), đóng thọ đường( đóng hòm để sẵn ).

– Ngoại lệ: Tại tị bị đoạt khí, Hung càng thêm hung
Tại dậu rất tốt, vì Sao Chủy Đăng Viên ở Dậu, khởi động thăng tiến. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát ( kiêng cữ xem ở các mục trên )

Tại Sửu là Đắc Địa, ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh sửu và Tân Sửu, tạo tác Đại Lợi, chôn cất Phú Quý song toàn
21/. SÂM THỦY VIÊN: ( Bình Tú ) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4
– Nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương
– Kiêng cữ: Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn
– Ngoại lệ: Ngày Tuất Sao sâm Đăng Viên, nên phó nhậm, cầu công danh hiển hách
22/. TỈNH MỘC CAN: ( Bình Tú ) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5
– Nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền
– Kiêng cữ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm sinh phần, đóng thọ đường
– Ngoại lệ: Tại Hợi, Mão, Mùi trăm việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang
23/. QUỶ KIM DƯƠNG: ( Hung Tú ) Tướng tinh con dê, chủ trị ngày thứ 6
– Nên làm: Chôn cất, chặt cỏ phá đất, cắt áo
– Kiêng cữ: Khởi tạo việc chi cũng hại. Hại nhất là xây cất nhà, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột
– Ngoại lệ: Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn
Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia nhận gia tài, khởi công lập lò gốm lò nhuộm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Nhằm ngày 16 ÂL là ngày Diệt Một kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, kỵ nhất đi thuyền

24/. LIỄU THỔ CHƯƠNG: ( Hung tú ) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7
– Nên làm: Không có việc chi hợp với Sao Liễu
– Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi..

– Ngoại lệ: Tại Ngọ trăm việc tốt
Tại Tị Đăng Viên: thừa kế và lên quan nhận chức là 2 điều tốt nhất
Tại Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất: Rất suy vi
25/. TINH NHẬT MÃ: ( Bình Tú ) Tướng tinh con ngựa, chủ trị ngày chủ nhật
– Nên làm: Xây dựng phòng mới
– Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gả, mở thông đường nước
– Ngoại lệ: Sao Tinh là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu sinh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được

Tại Dần Ngọ Tuất đều tốt, tại Ngọ là Nhập Miếu, tạo tác được tôn trọng
Tại Thân là Đăng Giá ( lên xe ): xây cất tốt mà chôn cất nguy
Hợp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất
26/. TRƯƠNG NGUYỆT LỘC: ( Kiết Tú ) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2
– Nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo, làm thuỷ lợi
– Kiêng cữ: Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước
– Ngoại lệ: Tại Hợi, Mão, Mùi đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn ( xem kiêng cữ như các mục trên )

27/. DỰC HỎA XÀ: ( Hung Tú ) Tướng tinh con rắn, chủ trị ngày thứ 3
– Nên làm: Cắt áo sẽ đước tiền tài
– Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gả, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác` đòn đông, trổ cửa gắn cửa, các mục thủy lợi
– Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt . Tại Thìn Vượng Địa tốt hơn hết. Tại Tý Đăng Viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan nhận chức

28/. CHẨN THỦY DẪN: ( Kiết Tú ) tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4
– Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành, chặt cỏ phá đất.
– Kiêng cữ: Đi thuyền
– Ngoại lệ: Tại Tị Dậu Sửu đều tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng
Tại Tị Đăng Viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh

LẬP BẢNG TRA CỨU NHANH NHƯ SAU:
Số
TT
28 Sao Định danh
có 28
con vật
Thuộc Có Thần bí Trạch cát TQ Có Tuyển trạch thông
  thư VN và Lịch thư của
Thái Bá Lệ
1 Giác Giao Long Mộc Hôn nhân, tế tự, mai táng xấu + Tốt, riêng mai táng xấu
2 Cang Rồng Kim Hôn nhân, tế tự, mai táng xấu + Xấu mọi việc
3 Đê Lạc Thổ Tốt tăng tài lộc Xấu mọi việc
4 Phòng Thỏ Thái Dương Mọi việc bất lợi Tốt mọi việc
5 Tâm Hồ Thái Âm Xấu mọi việc + Xấu mọi việc
6 Hổ Hoả Xấu mọi việc Tốt mọi việc
7 Báo Thuỷ Hôn nhân, tu tạo xấu Tốt mọi việc
8 Đẩu Giải Mộc Xấu mọi việc Tốt mọi việc
9 Ngưu Trâu Kim Xấu mọi việc + Xấu mọi việc
10 Nữ Dơi Thổ Tốt mọi việc Xấu mọi việc
11 Chuột Thái Dương Tốt mọi việc Xấu mọi việc
12 Nguy Én Thái Âm Xấu nhiều tốt ít + Xấu mọi việc
13 Thất Lợn Hoả Tốt mọi việc + Tốt mọi việc
14 Bích Du Thuỷ Tốt mọi việc + Tốt mọi việc
15 Khuê Lang Mộc Tốt mọi việc Xấu, riêng xây dựng tốt
16 Lâu Chó Kim Tốt mọi việc + Tốt mọi việc
17 Vị Trĩ Thổ Xấu mọi việc Tốt mọi việc
18 Mão Thái Dương Tốt mọi việc Xấu mọi việc
19 Tất Chim Thái Âm Tốt mọi việc + Tốt mọi việc
20 Chuỷ Khỉ Hoả Tốt mọi việc Xấu, riêng xây dựng tốt
21 Sâm Vượn Thuỷ Tốt mọi việc Xấu, riêng xây dựng tốt
22 Tỉnh Hươu Bướu Mộc Xấu mọi việc Tốt mọi việc
23 Quỷ Kim Xấu mọi việc + Xấu, riêng mai táng tốt
24 Liễu Hoẵng Thổ Tốt mọi việc Xấu mọi việc
25 Tinh Ngựa Thái Dương Xấu nhiều tốt ít + Xấu, riêng xây dựng tốt
26 Trương Hươu Thái Âm Tốt mọi việc Xấu mọi việc
27 Dực Rắn Hoả Tốt mọi việc Nói chung không tốt
28 Chẩn Giun Thuỷ Xấu mọi việc Tốt mọi việc
CÁCH TÍNH NHỊ THẬP BÁT TÚ: 28 ngôi sao chỉ 28 ngày ứng với 4 tuần lễ. Ta nhớ Tinh, Phòng, Hư, Mão luôn luôn là ngày chủ nhật.
28 Sao luôn thuận có thứ tự sau đây:
Nhị thập bát tú tính có ngày dương lịch
Năm dương lịch có 365 ngày tức 13 chu kỳ của Nhị thập bát tú (18×13=364) cộng thêm 1 ngày. Nếu năm nhuận có ngày 29/2 thì cộng thêm 2 ngày.
– Ngày 1/1/1995 là ngày chủ nhật thuộc sao Hư (số 11) ta dễ dàng tính ra ngày 1/1/1996 là ngày thứ 2 thuộc sao Nguy (số 12). Nhưng đến  1/1/1997 phải tuột xuống 2 sao tức là ngày thứ 4 sao Bích (số 14) vì năm 1996 có thêm ngày 29/2). Chỉ cần biết một mốc chính xác, ta có thể tìm ra bất cứ ngày nào trong quá khứ và tương lai có cách tính trên. Thí dụ ngày 8/3/1997 là ngày sao gì? Khi đã tính được ngày 1/1/1997 là ngày sao Bích ngày thứ 4, 29/1 (28 ngày sau), 26/2/1997 (56 ngày sau) cũng là sao Bích số 14. Vậy 10 ngày sau 8/3/1997 thứ 7 là sao số 24, sao Liễu.
NHỊ THẬP BÁT TÚ LUẬN GIẢI PHÚ CA
Nhị thập bát Tú (28 sao) luân lưu chủ ngày để đoán cát hung do các nhà chiêm tinh đời Đường đưa ra. Lịch Hội thiên thời Nam Tống đã áp dụng vào Trạch cát có cách sau:
Nguyên tắc phối 28 tú với các loài Thú.
1-Giác mộc Giao – Đặng Vũ: Tốt
Giác tinh tọa tác chủ vinh xương,
Ngoại tiến điền tài cập nữ lang,
Giá thú hôn nhân sinh quý tử,
Vănh nhân cập đệ kiến Quân vương.
Duy hữu táng mai bất khả dụng,
Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu,
Khởi công tu trúc phần mộ địa,
Đường tiền lập kiến chủ nhân vong.
2-Can kim Long – Ngô Hán: Xấu
Can tinh tạo tác Trưởng phòng đường,
Thập nhật chi trung chủ hữu ương,
Điền địa tiêu ma, quan thất chức,
Đầu quân định thị hổ lang thương.
Giá thú, hôn nhân dụng thử nhật,
Nhi tôn, Tân phụ chủ không phòng,
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Đương thời tai họa, chủ trùng tang.

Trạch Cát - Chọn Ngày Giờ liên quan khác

Đăng ký tư vấn dịch vụ

Chào bạn. 👋 Hãy để lại thông tin của bạn. Chúng tôi sẽ liên hệ cho bạn trong thời gian sớm nhất.